Alu là vật liệu này có độ bền cao, chống nhiệt, an toàn, thường dùng trong các công trình kiến trúc hiện đại. Ánh sáng vàng khám phá ngay kinh nghiệm chọn tấm Alu chất lượng giá rẻ qua bài viết dưới đây nhé!
1. Tấm alu là gì?
Alu là vật liệu xây dựng dùng trong ốp lát tường hay vách ngăn. Sản phẩm đạt hiệu quả cao, độ bền tốt với lớp phủ nhôm hợp kim bên ngoài có khả năng chống ăn mòn. Ngoài ra, với khả năng chịu nhiệt tốt, màu sắc phong phú, các loại tấm alu còn được sử dụng để ốp mặt tiền tòa nhà.
Alucó kích thước tiêu chuẩn 1220x2.440(mm), chiều dài của tấm từ 2.440-6.000 mm. vì vậy trong thiết kế nên chọn kích thước thuận lợi
Alu có trọng lượng nhẹ. Ưu điểm này khiến vật liệu tấm alu được sử dụng rộng rãi, được thi công, lắp đặt ở nhiều công trình xây dựng, công trình khác nhau.
2. Phân loại alu
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng sản phẩm tấm alu, tùy theo mục đích sử dụng có thể phân loại tấm alu thành 2 loại: Tấm alu ngoài trời và tấm alu trong nhà:
- Tấm alu ngoài trời: Tấm alu ngoài trời (PVDF) là tấm alu phủ lớp sơn PVDF - lớp sơn bảo vệ giúp cho tấm alu luôn bền màu. Vật liệu tấm alu này được sử dụng cho yếu để thi công ngoài trời như: ốp mặt tiền alu, ốp mái sảnh alu, biển hiệu quảng cáo alu, pano quảng cáo alu,...
-
Alu trong nhà là vật liệu xây dựng được sử dụng hoàn thiện các công trình nội thất trong nhà. Về độ dày, tấm alu trong nhà thường có độ dày mỏng hơn tấm alu ngoài trời.
3. Ưu điểm của tấm alu
Dưới đây là một số ưu điểm đáng chú ý của vật liệu tấm alu:
Tấm alu chịu nhiệt tốt - Vật liệu này cách âm tốt hơn hẳn so với các vật liệu khách như thép, nhôm ròng,... - Alu có khả năng chống thấm, chống ăn mòn tốt, độ bền tuổi thọ của sản phẩm cao
Độ bền của tấm alu thể hiện ở sức đàn hồi, độ bền màu theo thời gian - Vật liệu tấm alu dễ dàng tạo hình, cắt, khoan,... là vật liệu dễ dàng thi công - Tấm alu có màu sắc vô cùng đa dạng với nhiều màu sắc và hoa văn khác nhau, phù hợp với nhiều công trình kiến trúc với nét thẩm mỹ cao
Ứng dụng của tấm alu
Tấm alu được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp xây dựng. Một số ứng dụng phổ biến của tấm alu phải kể đến như : làm vật liệu xây dựng trong các công trình nội thất, ngoại thất - Làm biển hiệu quảng cáo, pano, áp phích, backdrop,...- Tấm alu được ứng dụng làm vách ngăn nội thất
Sử dụng làm vật liệu thiết kế thân xe, thân tàu,...trang trí nội thất cho tàu, thuyền
Bảng giá tấm alu Alcorest:
STT
|
QUY CÁCH
|
ĐỘ DÀY TẤM
|
ĐỘ DÀY NHÔM
|
GIÁ BÁN
|
Tấm alu trong nhà PET
| ||||
Kích thước: 1220x2440mm
| ||||
1
|
EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
EV2002 màu trắng sứ (pure white)
EV2003 màu trắng sữa (matt white)
EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze)
EV2005 màu vàng nhũ (golden)
EV2006 xanh ngọc (jade silver)
EV2007 xanh tím (dark blue)
EV2008 xanh coban (telecom blue)
EV2009 xanh nước biển (cambridge blue)
EV2010 màu đỏ (red)
EV2011 màu cam (orange)
EV2012 màu vàng (yellow)
EV2014 xanh bưu điện (post green)
EV2015 xanh viettel (finland green)
EV2016 màu đen (black)
EV2017 màu xám (munirus)
EV2018 xanh lá cây (grass green)
EV2019 màu hồng (rose red)
EV2020 nâu cà phê (coffee bronze)
|
2mm
|
0.06mm
|
237000
|
2
|
3mm
|
301000
| ||
3
|
4mm
|
369000
| ||
4
|
2mm
|
0.10mm
|
338000
| |
5
|
3mm
|
388000
| ||
6
|
4mm
|
478000
| ||
7
|
3mm
|
0.15mm
|
472000
| |
8
|
4mm
|
550000
| ||
9
|
5mm
|
640000
| ||
10
|
3mm
|
0.18mm
|
518000
| |
11
|
4mm
|
592000
| ||
12
|
5mm
|
672000
| ||
13
|
6mm
|
764000
| ||
14
|
4mm
|
0.21mm
|
656000
| |
15
|
5mm
|
750000
| ||
16
|
6mm
|
869000
| ||
Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF
| ||||
Kích thước: 1220x2440mm
| ||||
1
|
EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver)
EV3002 màu trắng sứ (pure white)
EV3003 màu trắng sữa (matt white)
EV3005 màu vàng nhũ (golden)
EV3006 xanh ngọc (jade silver)
EV3007 xanh tím (dark blue)
EV3008 xanh coban (telecom blue)
EV3010 màu đỏ (red)
EV3012 màu vàng (yellow)
EV3015 xanh viettel (finland green)
EV3016 màu đen (black)
EV3017 màu xám (munirus)
EV3035 xanh lá cây (grass green)
EV3038 màu hồng (rose red)
|
3mm
|
0.21mm
|
756000
|
2
|
4mm
|
845000
| ||
3
|
5mm
|
935000
| ||
4
|
6mm
|
1029000
| ||
5
|
3mm
|
0.30mm
|
911000
| |
6
|
4mm
|
1000000
| ||
7
|
5mm
|
1092000
| ||
8
|
6mm
|
1197000
| ||
9
|
4mm
|
0.40mm
|
1155000
| |
10
|
5mm
|
1218000
| ||
11
|
6mm
|
1323000
| ||
12
|
4mm
|
0.50mm
|
1299000
| |
13
|
5mm
|
1402000
| ||
14
|
6mm
|
1512000
| ||
Tấm ốp nhôm alu màu đặc biệt
| ||||
Kích thước: 1220 x 2440 mm
| ||||
1
|
EV2013 bạc xước (silver brushed)
|
2mm
|
0.08mm, 0.10mm, 0.21mm,
0.30mm, 0.40mm, 0.50mm
| |
EV2021 vân gỗ nhạt (walnut)
| ||||
EV2024 đá đỏ (rose red)
| ||||
EV2025 vân gỗ đậm (brown walnut)
| ||||
EV2026 xước vàng (gold brushed)
| ||||
EV2027 gỗ đỏ (red walnut)
|
3mm
| |||
EV2033 xước đen
|
4mm
|
- Bảng giá tấm alu TRIEUCHEN:
STT
|
MÃ SẢN PHẨM
|
ĐỘ DÀY NHÔM
|
ĐỘ DÀY TẤM
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
PE Màu trơn (bạc, sữa, …)
|
0.06
|
2
|
270,000
|
2
|
PE(Trang Trí nội thất), các màu trơn, bạc, sữa, ...
|
0.06
|
3
|
330,000
|
3
|
0.08
|
3
|
385,000
| |
4
|
0.10
|
3
|
400,000
| |
5
|
0.12
|
3
|
460,000
| |
6
|
0.18
|
3
|
575,000
| |
7
|
0.2
|
3
|
690,000
| |
8
|
Màu Đặc Biệt VG-VĐ
|
0.06
|
2
|
330,000
|
9
|
Các màu xước
|
0.12
|
3
|
550,000
|
10
|
PVDF (Trang trí ngoại thất)
|
0.20
|
3
|
825,000
|
11
|
TAC (TOP AMERICAN)
|
0,05
(bạc sữa)
|
2
|
195,000
|
12
|
3
|
265,000
|
Nhận xét
Đăng nhận xét